Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Dudine (Ranitidine 150 mg)


Công thức
Mỗi viên nén bao phim chứa ranitidin hydroclorid tương ứng với 150 mg ranitidin dạng base và tá dược vừa đủ (cellulose vi tinh thể, silic keo, magnesi stearat, tá dược bao phim).

Dạng bào chế
Viên nén bao phim.

Qui cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Chỉ định
- Loét tá tràng, loét dạ dày lành tính.
- Loét dạ dày sau phẫu thuật.
- Rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính.
- Loét dạ dày do dùng các thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs).
- Viêm thực quản trào ngược.
- Hội chứng Zollinger-Ellison.

Chống chỉ định
Quá mẫn với ranitidin.

Thận trọng
- Bệnh nhân suy thận nặng, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
- Cần loại trừ loét ác tính trước khi điều trị với ranitidin.

Tương tác thuốc
Thuốc kháng acid làm giảm độ hấp thu thuốc. Thuốc làm thay đổi độ khả dụng sinh học của dihydropyridin, nifedipin, metoprolol, glipizid, cefuroxim, ketoconazol.

Tác dụng không mong muốn
Nhức đầu, chóng mặt, tăng nhẹ các men gan trong máu.
Hiếm khi xảy ra: phản ứng dạng phản vệ (nổi mày đay, phù mạch thần kinh, co thắt phế quản, hạ huyết áp), giảm bạch cầu và tiểu cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Liều lượng và cách dùng
- Loét dạ dày - tá tràng lành tính:
* 150 mg x 2 lần/ngày hoặc 300 mg trước khi đi ngủ.
* Liều duy tŕ: 150 mg trước khi đi ngủ.
- Bệnh lư trào ngược dạ dày - thực quản: 150 mg x 2 lần/ngày trong tối đa 8 tuần.
- Hội chứng Zollinger-Ellison:
* Liều khởi đầu: 150 mg x 3 lần/ngày.
* Bệnh nặng: có thể tăng tối đa 6 g/ngày.
- Rối loạn tiêu hóa từng cơn mạn tính: 150 mg x 2 lần/ngày trong tối đa 6 tuần.
- Loét do NSAIDs: 150 mg x 2 lần/ngày trong tối đa 8 - 12 tuần.

Hạn dùng
36 tháng.

Bảo quản
Giữ nơi khô mát (<25 độ C), tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.


 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.