Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)


Đặc tính dược lư: ức chế sự phù nề do viêm và làm giảm sự sưng nề do chấn thương hoặc sau phẫu thuật.
Tăng vận chuyển kháng sinh và các chất hoá trị liệu vào mô.
Làm loăng và dễ bài xuất đàm hoặc mủ, máu tụ.
Làm sạch và tẩy trùng ổ nhiễm trùng.

Thành phần:
Mỗi viên bao phim tan trong ruột chứa:
Hoạt chất chính:
Serratiopeptidase …………………10mg(tương đương 20,000 đơn vị serratiopeptidase)
Tá dược:
 Lactose, tinh bột bắp, Polyvinylpyrrolidone K-30, Low substituted hydroxypropyl cellulose, Magnesium stearate, Hydroxypropylmethylcellulose phthalate 220824, Diacetylated monoglycerides, Polyethylene glycol 6000, Titanium oxide, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 3.

Chỉ định:
T́nh trạng viêm sau phẫu thuật hoặc chấn thương.
Làm giảm t́nh trạng viêm và sưng nề do các bệnh sau:
Tai mũi họng: viêm xoang.
Phụ khoa: xung huyết vú.
Tiết niệu: viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn.
Răng hàm mặt: viêm túi lợi quanh răng khôn
Làm dễ bài xuất đàm trong các trường hợp sau: viêm phế quản, hen phế quản, lao phổi, sau gây mê.

Liều lượng và cách dùng:
1 viên x 3 lần mỗi ngày, uống sau mỗi bữa ăn.

Thận trọng:
Chống chỉ định:
Không dùng thuốc cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi dùng:
AMITASE nên được dùng thận trọng ở các bệnh nhân có rối loạn chức năng đông máu hoặc suy gan nặng, suy thận nặng.

Tác dụng phụ:
Phát ban, đỏ da có thể xảy ra nhưng hiếm. Nếu các phản ứng này xảy ra, nên ngưng thuốc ngay. Tiêu chảy, thỉnh thoảng chán ăn, khó chịu ở dạ dày, buồn nôn hoặc nôn có thể xảy ra. Xu hướng dễ xuất huyết (chảy máu mũi, khạc máu) có thể xảy ra nhưng hiếm.  Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Tương tác thuốc:
Những bệnh nhân đang được điều trị với thuốc chống đông máu, nếu dùng AMITASE phải được theo dơi cẩn thận bởi v́ Amitase cũng có tác dụng chống đông.

Bảo quản:
Tránh ánh sáng, trong hộp kín, ở nhiệt độ pḥng.

Hạn dùng:
18 tháng kể từ ngày sản xuất.

* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Đóng gói: 10 viên/ vỉ; 100 viên/ hộp.


 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.